Biểu số 3 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính |
Đơn vị: Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn |
Céng hßa x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam |
Chương: 418 |
§éc LËp - Tù do - H¹nh Phóc |
|
|
|
|
|
|
CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH QUÝ II NĂM 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
Căn cứ nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi |
|
hành một số điều của luật ngân sách Nhà nước; |
|
Căn cứ thông tư số 90/2018/TT- BTC ngày 28/9/2018 của Bộ tài chính sửa đổi bổ sung một |
|
số điều của thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ tài chính hướng dẫn công khai ngân |
|
sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ |
|
Như sau: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính triệu đồng |
|
|
Dự toán năm 2020 |
Ước thực hiện quý II năm 2020 |
Ước thực hiện/dự toán năm I(Tỷ lệ %) |
Ước thực hiện năm nay so cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %) |
Nội dung |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
1 |
Số thu khác |
0 |
493.5 |
0 |
49.53 |
|
Thu thẩm tra quyết toán công trình |
|
493.5 |
|
49.53 |
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
646.2 |
|
31.58 |
|
Chi quản lý hành chính |
|
2140.8 |
|
204.67 |
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
646.2 |
|
31.58 |
II |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
12,456.90 |
3,146.10 |
25.26 |
158.12 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
12,456.90 |
3,146.10 |
38.24 |
158.12 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
8901.9 |
2974.5 |
33.41 |
124.93 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
3555 |
171.60 |
4.83 |
33.20 |
2 |
Chi đào tạo, bồi dưỡng |
45.00 |
- |
- |
- |
2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày 09 tháng 7 năm 2020 |
|
Người lập |
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Ngọc Hoa |
|
Nguyễn Anh Yến |
|