Thông tin giá cả ngày 15/11/2008
GIÁ NÔNG SẢN
| ĐƠN VỊ | MẶT HÀNG | ĐƠN VỊ |
1.- ĐƯỜNG | 3.- ĐƯỜNG | ||
- Gạo thơm Chợ Đào | 13.500-14.000 | - RE Biên Hoà | 9.500 |
- Gạo tài nguyên Minh Hải | 12.500 | - RE Biên Hoà (gói 1kg) | 10.000 |
- Gạo Tài nguyên Chợ Đào | 12.500-13.000 | - RE Juna | 9.000 |
- Gạo tẻ trắng Long An 15% tấm | 10.500-11.000 | - RE Bourbon | 9.000 |
- Gạo thơm Thái | 11.500-12.000 | - RS Juna | 8.800 |
- Gạo thơm Đài Loan | 12.500-13.000 | - RS Quảng Ngãi | 8.600 |
- Gạo tẻ trắng IR 64, 108 | 9.500-10.000 | - RS Bình Định | 8.600 |
|
| - Kết tinh trắng (Mỹ Tho) | 9.200 |
|
| - Kết tinh ngà | 9.300 |
|
| - Kết tinh vàng | 9.000 |
|
| - Đường tán | 9.000 |
|
| - Đường phèn | 11.500 |
2.- NẾP | 4.- ĐẬU |
| |
Nếp Bắc hoa vàng | 10.500 (Bắc thường) - 12.500 (Bắc nhung) | - Đậu xanh (hột) L1 | 18.300-18.600 |
Nếp dứa | 15.000 | - Đậu xanh (hột) L2 | 15.500-16.000 |
Nếp sáp | 8.500 | - Đậu xanh (cà) L1 | 17.000-17.600 |
Nếp thường (Ô Môn) | 7.600-7.800 | - Đậu xanh (cà) L2 | 16.000- 17.000 |
|
| - Đậu xanh bóc vỏ | 18.000-19.000 |
|
| - Đậu phộng L.1 | 29.000-31.000 |
| - Đậu phộng L.2 | 22.500-24.000 | |
|
| - Đậu đỏ | 16.000-18.000 |
|
| - Đậu đen | 16.000-17.000 |
|
| - Đậu nành L1 | 16.000-17.000 |
|
| - Đậu trắng | 19.000 |
|
| - Mè trắng | 54.000 |
|
| - Mè đen | 33.000 |
|
| - Mè vàng | 40.000 |